mirror skating
Pronunciation
/mˈɪɹɚ skˈeɪɾɪŋ/
British pronunciation
/mˈɪɹə skˈeɪtɪŋ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "mirror skating"trong tiếng Anh

Mirror skating
01

trượt băng gương, trượt băng phản chiếu

a performance where two skaters execute identical movements simultaneously, facing each other
example
Các ví dụ
Mirror skating involves mimicking the movements of your partner on the ice.
Trượt băng gương bao gồm việc bắt chước các chuyển động của đối tác trên băng.
They practiced mirror skating to perfect their synchronicity for the competition.
Họ đã luyện tập trượt băng gương để hoàn thiện sự đồng bộ của mình cho cuộc thi.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store