Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Bottom time
01
thời gian lặn, thời gian ở dưới nước
the duration a diver spends underwater during a single dive, typically measured from descent to ascent
Các ví dụ
His bottom time on that dive was 30 minutes.
Thời gian lặn của anh ấy trong lần lặn đó là 30 phút.
We aimed for a maximum bottom time of 45 minutes.
Chúng tôi nhắm đến thời gian dưới đáy tối đa là 45 phút.



























