Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
FIFA World Cup
/fˈiːfə wˈɜːld kˈʌp/
/fˈiːfə wˈɜːld kˈʌp/
FIFA World Cup
01
Giải vô địch bóng đá thế giới FIFA
an international soccer tournament held every four years, featuring teams from around the world competing for the championship
Các ví dụ
The FIFA World Cup is the most-watched sporting event globally.
Giải vô địch bóng đá thế giới FIFA là sự kiện thể thao được xem nhiều nhất toàn cầu.
Teams from different countries gather to compete in the FIFA World Cup.
Các đội từ các quốc gia khác nhau tập hợp để thi đấu tại Giải vô địch bóng đá thế giới FIFA.



























