Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
K-12
01
K-12 đề cập đến hệ thống giáo dục được sử dụng tại các quốc gia như Hoa Kỳ, Canada và Philippines
the educational system used in countries like the United States, Canada, and the Philippines, encompassing all levels of schooling from kindergarten through 12th grade
Các ví dụ
K-12 provides students with a structured pathway from early childhood education through secondary schooling.
K-12 cung cấp cho học sinh một con đường có cấu trúc từ giáo dục mầm non đến trung học phổ thông.
Achieving success in K-12 often requires dedication, support from educators, and active parental involvement.
Đạt được thành công trong hệ thống K-12 thường đòi hỏi sự cống hiến, hỗ trợ từ các nhà giáo dục và sự tham gia tích cực của phụ huynh.



























