Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Gap year
01
năm nghỉ ngơi, năm trống
a break from formal education or employment, usually lasting a year, to pursue personal interests, travel, or other experiences
Các ví dụ
After graduating from high school, Sarah decided to take a gap year to travel around Europe before starting college.
Sau khi tốt nghiệp trung học, Sarah quyết định nghỉ một năm gap year để đi du lịch khắp châu Âu trước khi bắt đầu đại học.
John took a gap year to work on a farm in Australia and gain hands-on experience in agriculture.
John đã dành một năm nghỉ để làm việc tại một trang trại ở Úc và có được kinh nghiệm thực tế trong nông nghiệp.



























