gap year
Pronunciation
/ɡˈæp jˈɪɹ/
British pronunciation
/ɡˈap jˈiə/

Định nghĩa và ý nghĩa của "gap year"trong tiếng Anh

Gap year
01

năm nghỉ ngơi, năm trống

a break from formal education or employment, usually lasting a year, to pursue personal interests, travel, or other experiences
example
Các ví dụ
After graduating from high school, Sarah decided to take a gap year to travel around Europe before starting college.
Sau khi tốt nghiệp trung học, Sarah quyết định nghỉ một năm gap year để đi du lịch khắp châu Âu trước khi bắt đầu đại học.
John took a gap year to work on a farm in Australia and gain hands-on experience in agriculture.
John đã dành một năm nghỉ để làm việc tại một trang trại ở Úc và có được kinh nghiệm thực tế trong nông nghiệp.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store