Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
geogratem
/dʒˌɪəɡɹˈafɪk ˌɪnfəmˈeɪʃən sˈɪstəm/
Geographic information system
01
hệ thống thông tin địa lý, GIS
a computer-based system designed to capture, store, manipulate, analyze, manage, and present spatial or geographic data
Các ví dụ
The city government used a GIS to map out the locations of public facilities such as schools, parks, and hospitals to better serve the community.
Chính quyền thành phố đã sử dụng một hệ thống thông tin địa lý để lập bản đồ các vị trí của các cơ sở công cộng như trường học, công viên và bệnh viện để phục vụ cộng đồng tốt hơn.
During urban planning projects, GIS technology was utilized to analyze demographic data and land use patterns to make informed decisions about zoning and development.
Trong các dự án quy hoạch đô thị, công nghệ hệ thống thông tin địa lý đã được sử dụng để phân tích dữ liệu nhân khẩu học và các mô hình sử dụng đất nhằm đưa ra các quyết định sáng suốt về phân vùng và phát triển.



























