Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Thematic map
01
bản đồ chuyên đề, bản đồ theo chủ đề
a type of map that focuses on a specific theme or topic, such as population density, climate, or land use
Các ví dụ
The thematic map of average annual temperature revealed stark differences between coastal and inland regions.
Bản đồ chủ đề về nhiệt độ trung bình hàng năm đã tiết lộ sự khác biệt rõ rệt giữa các vùng ven biển và nội địa.
By analyzing the thematic map of vegetation cover, researchers identified areas prone to deforestation and habitat loss.
Bằng cách phân tích bản đồ chủ đề về độ che phủ thực vật, các nhà nghiên cứu đã xác định được các khu vực dễ bị mất rừng và mất môi trường sống.



























