thematic
the
θi
thi
ma
ˈmæ
tic
tɪk
tik
British pronunciation
/θiːmˈætɪk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "thematic"trong tiếng Anh

thematic
01

thuộc chủ đề, liên quan đến chủ đề

relating to or characterized by specific subjects within a work or context
example
Các ví dụ
The thematic analysis of the novel revealed underlying messages about love, loss, and redemption.
Phân tích chủ đề của cuốn tiểu thuyết đã tiết lộ những thông điệp tiềm ẩn về tình yêu, mất mát và sự cứu chuộc.
The film 's thematic exploration of identity resonated with audiences around the world.
Khám phá chủ đề về bản sắc của bộ phim đã tạo được tiếng vang với khán giả trên khắp thế giới.
02

chủ đề, liên quan đến chủ đề giai điệu

of or relating to a melodic subject
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store