Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
manual pencil sharpener
/mˈænjuːəl pˈɛnsəl ʃˈɑːɹpənɚ/
/mˈanjuːəl pˈɛnsəl ʃˈɑːpənə/
Manual pencil sharpener
01
đồ gọt bút chì thủ công, dụng cụ gọt bút chì bằng tay
a handheld or desktop device operated by hand to sharpen pencils by rotating them against a blade or abrasive surface
Các ví dụ
In elementary school, we used a small, red manual pencil sharpener attached to the classroom wall.
Ở trường tiểu học, chúng tôi đã sử dụng một cái gọt bút chì bằng tay nhỏ, màu đỏ gắn trên tường lớp học.
My grandfather keeps a vintage manual pencil sharpener on his desk, reminding him of his school days.
Ông tôi giữ một cái gọt bút chì thủ công cổ điển trên bàn làm việc, nhắc nhở ông về những ngày đi học.



























