Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
erasable pen
/ɪɹˈeɪsəbəl pˈɛn/
/ɪɹˈeɪzəbəl pˈɛn/
Erasable pen
01
bút xóa được, bút mực xóa được
a type of pen that uses special ink designed to be removed or erased from paper
Các ví dụ
Sarah used an erasable pen to take notes during the lecture, making it easy to revise information and correct mistakes as needed.
Sarah đã sử dụng bút xóa được để ghi chú trong buổi giảng, giúp dễ dàng xem lại thông tin và sửa chữa lỗi khi cần thiết.
The student completed the math assignment with an erasable pen, erasing any errors and neatly presenting their work for grading.
Học sinh đã hoàn thành bài tập toán bằng bút xóa được, xóa mọi lỗi và trình bày công việc của mình một cách gọn gàng để chấm điểm.



























