Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Lesson plan
01
kế hoạch bài giảng, giáo án
a detailed outline or guide that teachers use to organize and structure their instructional activities for a specific class session or learning period
Các ví dụ
The teacher created a lesson plan for the science class, outlining objectives, activities, and assessment strategies for the day's lesson on photosynthesis.
Giáo viên đã tạo ra một kế hoạch bài học cho lớp khoa học, phác thảo mục tiêu, hoạt động và chiến lược đánh giá cho bài học trong ngày về quang hợp.
As part of their training, future educators learn how to develop effective lesson plans that align with curriculum standards and cater to diverse student needs.
Như một phần của quá trình đào tạo, các nhà giáo dục tương lai học cách phát triển kế hoạch bài học hiệu quả phù hợp với tiêu chuẩn chương trình giảng dạy và đáp ứng nhu cầu đa dạng của học sinh.



























