Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to step off
[phrase form: step]
01
đo bằng bước chân, đếm bước chân để đo
to measure a distance by counting the number of steps taken
Các ví dụ
The architect asked the surveyor to step off the dimensions of the building site.
Kiến trúc sư yêu cầu người khảo sát đo kích thước của công trường xây dựng.
The farmer instructed his workers to step off the distance for planting each row of crops.
Người nông dân hướng dẫn công nhân của mình đo khoảng cách để trồng từng hàng cây trồng.



























