Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
concessionary
01
nhượng bộ
referring to the act of granting privileges, discounts, or allowances
Các ví dụ
The company offered concessionary pricing for students and senior citizens at the movie theater.
Công ty đã cung cấp giá ưu đãi cho sinh viên và người cao tuổi tại rạp chiếu phim.
As a gesture of goodwill, the government made concessionary loans available to struggling businesses.
Như một cử chỉ thiện chí, chính phủ đã cung cấp các khoản vay ưu đãi cho các doanh nghiệp đang gặp khó khăn.



























