Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Geotargeting
01
định vị địa lý, nhắm mục tiêu theo địa lý
the practice of delivering content or advertising to a specific audience based on their geographic location, such as country, state/province, city, or even ZIP/postal code
Các ví dụ
The restaurant chain uses geotargeting to offer special deals to people in the area during lunchtime.
Chuỗi nhà hàng sử dụng định vị địa lý để cung cấp các ưu đãi đặc biệt cho mọi người trong khu vực vào giờ ăn trưa.
Geotargeting allowed the travel agency to send offers for nearby vacation destinations to users.
Định vị địa lý cho phép công ty du lịch gửi các ưu đãi về điểm đến nghỉ dưỡng gần đó đến người dùng.



























