Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
civic journalism
/sˈɪvɪk dʒˈɜːnəlˌɪzəm/
/sˈɪvɪk dʒˈɜːnəlˌɪzəm/
Civic journalism
01
báo chí công dân, báo chí cộng đồng
a type of journalism that emphasizes community engagement, public participation, and collaboration in news reporting, aiming to strengthen democracy and civic discourse
Các ví dụ
Civic journalism helps people understand the issues affecting their communities.
Báo chí công dân giúp mọi người hiểu các vấn đề ảnh hưởng đến cộng đồng của họ.
Many local newspapers focus on civic journalism by encouraging residents to share their opinions.
Nhiều tờ báo địa phương tập trung vào báo chí công dân bằng cách khuyến khích cư dân chia sẻ ý kiến của họ.



























