Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Advocacy journalism
01
báo chí vận động, báo chí quan điểm
a type of journalism where journalists openly express their opinions and take a particular stance on issues, often advocating for a specific cause or point of view
Các ví dụ
His blog is a form of advocacy journalism, where he encourages people to take action against climate change.
Blog của anh ấy là một dạng báo chí vận động, nơi anh ấy khuyến khích mọi người hành động chống lại biến đổi khí hậu.
The news outlet faced criticism for its advocacy journalism, as some felt it did not provide enough unbiased perspectives.
Cơ quan tin tức đã đối mặt với chỉ trích vì báo chí vận động của mình, vì một số người cảm thấy nó không cung cấp đủ quan điểm khách quan.



























