Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Media planner
01
người lập kế hoạch truyền thông, chiến lược gia truyền thông
a professional who is responsible for strategizing and deciding how and where to place advertising and promotional messages to effectively reach the target audience
Các ví dụ
The media planner worked with the marketing team to ensure the ad was placed in the right magazines.
Người lập kế hoạch truyền thông đã làm việc với nhóm tiếp thị để đảm bảo quảng cáo được đặt trên các tạp chí phù hợp.
After reviewing the data, the media planner suggested shifting the ad budget to online platforms.
Sau khi xem xét dữ liệu, nhà hoạch định truyền thông đề xuất chuyển ngân sách quảng cáo sang các nền tảng trực tuyến.



























