Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Odd trick
01
nước bài thừa, nước bài lẻ
the number of tricks won by the declarer that are over and above the number of tricks required to fulfill their contract
Các ví dụ
The declarer needed to win four odd tricks to fulfill their contract of four hearts.
Người khai báo cần phải thắng bốn nước bài lẻ để hoàn thành hợp đồng bốn cơ của họ.
After winning eight tricks, the team counted two as odd tricks for their bid.
Sau khi thắng tám nước đi, đội đã tính hai như là nước đi lẻ cho lời đề nghị của họ.



























