Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Activity holiday
01
kỳ nghỉ hoạt động, ngày lễ hoạt động
a type of vacation where the main focus is on participating in various activities, such as sports, adventure, or cultural experiences
Các ví dụ
The activity holiday provided a mix of sports and sightseeing.
Kỳ nghỉ hoạt động mang đến sự kết hợp giữa thể thao và tham quan.
She booked an activity holiday with kayaking and rock climbing.
Cô ấy đã đặt một kỳ nghỉ hoạt động với chèo thuyền kayak và leo núi.



























