Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
lo and behold
/lˈoʊ ænd bɪhˈoʊld/
/lˈəʊ and bɪhˈəʊld/
lo and behold
01
và kìa, và đây
used to express one's surprise or bafflement at something unexpected or remarkable
Các ví dụ
I was in Vienna sitting quietly in a café when, lo and behold, my cousin walked in.
Tôi đang ở Vienna, ngồi yên lặng trong một quán cà phê thì, kìa, anh họ tôi bước vào.
Lo and behold! There is Fred! He beat us here by taking a shortcut.
Kìa! Fred đây rồi! Anh ấy đã đánh bại chúng ta bằng cách đi đường tắt.



























