Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Plum job
01
công việc mơ ước, vị trí mong muốn
a highly desirable job or position, often characterized by excellent pay, benefits, working conditions, and opportunities for advancement
Các ví dụ
After years of hard work, he finally secured a plum job as the head of the marketing department.
Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, cuối cùng anh ấy cũng có được một công việc mơ ước với vị trí trưởng phòng tiếp thị.
During the economic boom, many professionals were landing plum jobs with attractive benefits.
Trong thời kỳ bùng nổ kinh tế, nhiều chuyên gia đã có được công việc mơ ước với những phúc lợi hấp dẫn.



























