Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Dog's chance
01
cơ hội chó, cơ hội rất nhỏ
a very little or no chance of success
Các ví dụ
In the competitive job market, recent graduates sometimes feel like they have a dog's chance of finding their dream job.
Trong thị trường việc làm cạnh tranh, những người mới tốt nghiệp đôi khi cảm thấy họ có cơ hội rất nhỏ để tìm được công việc mơ ước.
Given the team's lack of experience, they had a dog's chance of winning the championship, but they defied the odds.
Xét đến việc thiếu kinh nghiệm của đội, họ có cơ hội rất nhỏ để giành chức vô địch, nhưng họ đã vượt qua mọi khó khăn.



























