Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Champagne socialist
01
nhà xã hội sâm banh, nhà xã hội phòng khách
used to describe a person who advocates for socialist policies but is perceived to live a luxurious or privileged lifestyle
Các ví dụ
He ’s often called a champagne socialist because he talks about reducing income inequality but drives a luxury car.
Anh ta thường được gọi là người xã hội sâm banh vì anh ta nói về việc giảm bất bình đẳng thu nhập nhưng lại lái một chiếc xe sang trọng.
The politician was criticized as a champagne socialist after he was seen attending a lavish party while advocating for wealth redistribution.
Chính trị gia bị chỉ trích là một người xã hội sâm banh sau khi được nhìn thấy tham dự một bữa tiệc xa hoa trong khi ủng hộ việc phân phối lại của cải.



























