chamlist
cham
ʃæm
shām
list
ˌlɪst
list
British pronunciation
/ʃampˈeɪn sˈəʊʃəlˌɪst/

Định nghĩa và ý nghĩa của "champagne socialist"trong tiếng Anh

Champagne socialist
01

nhà xã hội sâm banh, nhà xã hội phòng khách

used to describe a person who advocates for socialist policies but is perceived to live a luxurious or privileged lifestyle
example
Các ví dụ
He ’s often called a champagne socialist because he talks about reducing income inequality but drives a luxury car.
Anh ta thường được gọi là người xã hội sâm banh vì anh ta nói về việc giảm bất bình đẳng thu nhập nhưng lại lái một chiếc xe sang trọng.
The politician was criticized as a champagne socialist after he was seen attending a lavish party while advocating for wealth redistribution.
Chính trị gia bị chỉ trích là một người xã hội sâm banh sau khi được nhìn thấy tham dự một bữa tiệc xa hoa trong khi ủng hộ việc phân phối lại của cải.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store