Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Earthrise
01
Trái Đất mọc, bình minh Trái Đất
the view of the Earth rising above the horizon of the Moon, often seen from a spacecraft or lunar surface
Các ví dụ
Astronauts were awe-struck when they saw the earthrise from their spacecraft.
Các phi hành gia đã kinh ngạc khi nhìn thấy cảnh Trái Đất mọc từ tàu vũ trụ của họ.
The earthrise became an iconic image that symbolized the beauty and fragility of our planet.
Cảnh Trái Đất mọc đã trở thành một hình ảnh biểu tượng tượng trưng cho vẻ đẹp và sự mong manh của hành tinh chúng ta.



























