Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
zomp
01
xanh điện, xanh neon
having a bright, vivid shade of green that is often described as an electric or neon green color
Các ví dụ
Her sneakers had vibrant zomp accents, adding a pop of color to her outfit.
Đôi giày thể thao của cô có những điểm nhấn zomp rực rỡ, thêm một chút màu sắc vào trang phục của cô.
The sports car's paint job featured a zomp finish, making it impossible to miss on the road.
Lớp sơn của chiếc xe thể thao có hoàn thiện zomp, khiến nó không thể bỏ lỡ trên đường.



























