Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
State school
01
trường công lập, trường nhà nước
a school that provides free education due to being funded by the government
Các ví dụ
Every child in our neighborhood attends the local state school, which offers excellent education without any tuition fees.
Mỗi đứa trẻ trong khu phố của chúng tôi đều theo học trường công lập địa phương, nơi cung cấp nền giáo dục tuyệt vời mà không mất học phí.
The government announced additional funding for state schools to improve their facilities and resources.
Chính phủ đã công bố kinh phí bổ sung cho các trường công để cải thiện cơ sở vật chất và tài nguyên của họ.



























