Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Booking
01
đặt chỗ
the arrangement made in advance to reserve a hotel room, ticket, etc.
02
đặt chỗ
the process of securing engagements or performances for artists, bands, or performers at venues or events
Các ví dụ
The music agency handled the booking for the band's tour, scheduling performances at various venues across the country.
Cơ quan âm nhạc đã xử lý việc đặt chỗ cho chuyến lưu diễn của ban nhạc, lên lịch biểu diễn tại các địa điểm khác nhau trên khắp đất nước.
The comedian 's booking at the comedy club drew a large crowd eager for an evening of laughter and entertainment.
Việc đặt chỗ của diễn viên hài tại câu lạc bộ hài kịch đã thu hút một đám đông lớn háo hức cho một buổi tối đầy tiếng cười và giải trí.
Cây Từ Vựng
booking
book



























