Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
support group
/səpˈoːɹt ɡɹˈuːp/
/səpˈɔːt ɡɹˈuːp/
Support group
01
nhóm hỗ trợ, nhóm tương trợ
a gathering of individuals who share common experiences or concerns, providing emotional support, advice, and encouragement to each other
Các ví dụ
She joined a support group for new mothers to share experiences and gain advice on parenting.
Cô ấy đã tham gia một nhóm hỗ trợ dành cho các bà mẹ mới để chia sẻ kinh nghiệm và nhận lời khuyên về nuôi dạy con cái.
The cancer survivors formed a support group to help each other cope with the challenges of recovery.
Những người sống sót sau ung thư đã thành lập một nhóm hỗ trợ để giúp đỡ nhau vượt qua những thách thức của quá trình hồi phục.



























