Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
lefthanded compliment
/lˈɛfthændᵻd kˈɑːmplɪmənt/
/lˈɛfthandɪd kˈɒmplɪmənt/
Lefthanded compliment
01
lời khen châm chọc, lời khen độc địa
a sarcastic comment made to seemingly praise someone but actually intended as an insult
Dialect
American
Các ví dụ
Is that a lefthanded compliment to me?
Đó có phải là một lời khen mỉa mai dành cho tôi không?
Right in the middle of the review is a left-handed compliment: the critic praises the actor for his " startling career departure. "
Ngay giữa bài đánh giá là một lời khen mỉa mai: nhà phê bình khen ngợi diễn viên vì "bước ngoặt sự nghiệp đáng kinh ngạc" của anh ấy.



























