Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
bedside table
/ˈbedsaɪd ˈteɪbəɫ/
/ˈbedsaɪd ˈteɪbəɫ/
Bedside table
01
bàn cạnh giường, tủ đầu giường
a small table or cabinet placed next to a bed, typically used to hold items such as a lamp, alarm clock, or personal belongings
Các ví dụ
She kept a novel and reading glasses on her bedside table.
Cô ấy để một cuốn tiểu thuyết và kính đọc sách trên bàn cạnh giường của mình.
The bedside table was cluttered with an alarm clock, lamp, and a glass of water.
Bàn đầu giường lộn xộn với một chiếc đồng hồ báo thức, đèn và một ly nước.



























