Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Tall poppy
01
cây anh túc cao, người thành đạt bị chỉ trích vì thành công
a successful person who becomes the target of criticism or resentment from others because of their achievements or prominence
Các ví dụ
The CEO was proud of her company 's success, but she knew that being a tall poppy could also make her a target for criticism and envy.
Giám đốc điều hành tự hào về thành công của công ty mình, nhưng cô biết rằng là một cây anh túc cao cũng có thể khiến cô trở thành mục tiêu của chỉ trích và ghen tị.
When the actor won an award for her performance, some critics accused her of being a tall poppy, saying that she was overrated and undeserving of the recognition.
Khi nữ diễn viên giành giải thưởng cho màn trình diễn của mình, một số nhà phê bình đã buộc tội cô là một cây anh túc cao, nói rằng cô được đánh giá quá cao và không xứng đáng với sự công nhận.



























