Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Big mouth
01
người nhiều chuyện, kẻ ba hoa
someone who shares someone's secrets and private matters with others
Các ví dụ
Do n't tell Sarah any secrets; she has a big mouth and ca n't keep anything confidential.
Đừng nói bất kỳ bí mật nào với Sarah; cô ấy có miệng rộng và không thể giữ bất cứ điều gì bí mật.
I ca n't trust Mike with personal matters because he has a tendency to blab everything. He 's such a big mouth.
Tôi không thể tin tưởng Mike với những vấn đề cá nhân vì anh ta có xu hướng nói hết mọi chuyện. Anh ta đúng là một người nhiều chuyện.



























