Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Nervous wreck
01
đống tro tàn thần kinh, mảnh vỡ thần kinh
a person who is extremely worried or upset
Các ví dụ
Her constant worrying and anxious behavior make her appear like a nervous wreck, seeking reassurance from others.
Sự lo lắng liên tục và hành vi lo âu của cô ấy khiến cô ấy trông như một người suy sụp thần kinh, luôn tìm kiếm sự trấn an từ người khác.
If she learns some stress-management techniques, she can avoid becoming a nervous wreck during challenging times.
Nếu cô ấy học một số kỹ thuật quản lý căng thẳng, cô ấy có thể tránh trở thành một người suy sụp thần kinh trong những thời điểm thử thách.



























