Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Perfect storm
01
cơn bão hoàn hảo, sự kết hợp của các yếu tố bất lợi
a very bad situation that is a result of the simultaneous occurrence of a series of unpleasant things
Các ví dụ
The financial crisis of 2008 was a perfect storm of risky lending, housing market collapse, and global economic instability.
Cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008 là một cơn bão hoàn hảo của việc cho vay rủi ro, sự sụp đổ của thị trường nhà ở và bất ổn kinh tế toàn cầu.
The project 's failure was a result of a perfect storm of mismanagement, inadequate resources, and unforeseen challenges.
Sự thất bại của dự án là kết quả của một cơn bão hoàn hảo do quản lý kém, nguồn lực không đủ và những thách thức không lường trước được.



























