Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Misery guts
01
người hay than phiền, kẻ luôn bất mãn
a person who is unhappy and keeps complaining a lot
Dialect
British
Các ví dụ
His constant pessimism and complaints make him come across as a misery guts to everyone.
Sự bi quan và phàn nàn liên tục của anh ấy khiến mọi người coi anh ấy là kẻ hay than vãn.
No matter the situation, she always acts like a misery guts, never finding anything to be happy about.
Dù trong tình huống nào, cô ấy luôn hành động như một kẻ hay phàn nàn, không bao giờ tìm thấy điều gì để vui.



























