Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Orienteering
01
định hướng
a group sport that involves following a route across country on foot, as quickly as possible, using one's navigational skills, a map, as well as a compass
Các ví dụ
They spent the weekend orienteering in the forest to improve their map-reading abilities.
Họ đã dành cả ngày cuối tuần để chơi định hướng trong rừng để cải thiện khả năng đọc bản đồ của mình.
The team practiced orienteering in a local park to prepare for the event.
Đội đã thực hành định hướng trong một công viên địa phương để chuẩn bị cho sự kiện.



























