Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
political asylum
/pəlˈɪɾɪkəl ɐsˈaɪləm/
/pəlˈɪtɪkəl ɐsˈaɪləm/
Political asylum
01
tị nạn chính trị, bảo vệ chính trị
the protection that a country grants to someone who has fled their home country because of political reasons
Các ví dụ
She sought political asylum after facing persecution in her home country.
Cô ấy đã xin tị nạn chính trị sau khi phải đối mặt với sự ngược đãi ở quê nhà.
His application for political asylum was approved after a thorough review.
Đơn xin tị nạn chính trị của anh ấy đã được chấp thuận sau khi xem xét kỹ lưỡng.



























