Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to take out in
/tˈeɪk ˈaʊt ˈɪn/
/tˈeɪk ˈaʊt ˈɪn/
to take out in
[phrase form: take]
01
nhận bằng, thu bằng
to receive something as a form of payment
Các ví dụ
The restaurant takes tips out in cash only.
Nhà hàng nhận tiền boa chỉ bằng tiền mặt.
The company takes out their dues in cryptocurrency.
Công ty nhận các khoản nợ của họ bằng tiền điện tử.



























