Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to run with
[phrase form: run]
01
chấp nhận và bắt đầu sử dụng, áp dụng và thực hiện
to accept and start using a particular idea or method
Các ví dụ
After the successful pilot program, the company decided to run with the new marketing strategy for all their products.
Sau chương trình thí điểm thành công, công ty đã quyết định áp dụng chiến lược tiếp thị mới cho tất cả sản phẩm của họ.
The school administration chose to run with the innovative teaching approach, seeing positive results in student engagement.
Ban giám hiệu nhà trường đã chọn áp dụng phương pháp giảng dạy sáng tạo, nhìn thấy kết quả tích cực trong sự tham gia của học sinh.
02
bị phủ đầy, chảy
to have a liquid substance spread over a surface
Các ví dụ
The bathroom floor was running with water.
Sàn phòng tắm đầy nước.
His face was running with sweat.
Mặt anh ấy đầy mồ hôi.



























