Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Run-on
01
sự tiếp nối không ngừng, câu thơ kéo dài
a continuation of a line of poetry to the next without a pause or punctuation at the end
Các ví dụ
He employed run-ons to emphasize the continuous nature of his thoughts.
Anh ấy đã sử dụng câu kéo dài để nhấn mạnh tính liên tục trong suy nghĩ của mình.
She admired the run-ons that seamlessly connected the verses.
Cô ngưỡng mộ những câu thơ liền mạch kết nối các câu thơ một cách liền mạch.



























