gainst
gainst
gɛnst
genst
British pronunciation
/ɹˈʌn ɐɡˈɛnst/

Định nghĩa và ý nghĩa của "run against"trong tiếng Anh

to run against
[phrase form: run]
01

tranh cử chống lại, phản đối

to oppose or have an effect that is not helpful toward someone or something
to run against definition and meaning
example
Các ví dụ
The candidate decided to run against the incumbent governor in the upcoming election.
Ứng viên quyết định tranh cử chống lại thống đốc đương nhiệm trong cuộc bầu cử sắp tới.
The workers ' union decided to run against the management's decision to cut salaries.
Công đoàn quyết định phản đối quyết định cắt giảm lương của ban quản lý.
02

tình cờ gặp, chạm trán

to unexpectedly encounter someone
example
Các ví dụ
I ran against my childhood friend at the airport yesterday.
Hôm qua tôi tình cờ gặp bạn thời thơ ấu của mình tại sân bay.
We ran against our neighbors while taking a walk in the park.
Chúng tôi tình cờ gặp hàng xóm khi đang đi dạo trong công viên.
03

đâm vào, va phải

to collide with someone or something
example
Các ví dụ
I accidentally ran against the table in the dark.
Tôi vô tình đâm vào cái bàn trong bóng tối.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store