Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to work around
[phrase form: work]
01
tìm cách giải quyết, tìm giải pháp thay thế
to find a solution to overcome a problem or obstacle
Transitive: to work around a problem or obstacle
Các ví dụ
She worked around the lack of resources by leveraging external partnerships.
Cô ấy khắc phục sự thiếu hụt tài nguyên bằng cách tận dụng các đối tác bên ngoài.
The team worked around the limitations of the software to deliver a functional solution.
Nhóm đã khắc phục những hạn chế của phần mềm để cung cấp một giải pháp chức năng.



























