feel up to
feel up to
fi:l ʌp tu:
fil ap too
British pronunciation
/fˈiːl ˈʌp tuː/

Định nghĩa và ý nghĩa của "feel up to"trong tiếng Anh

to feel up to
[phrase form: feel]
01

cảm thấy đủ sức để, có đủ năng lượng để

to feel one has enough energy and mental capacity to be able to do something
example
Các ví dụ
After being sick all week, I finally feel up to going back to work.
Sau khi bị ốm cả tuần, cuối cùng tôi cũng cảm thấy đủ sức để đi làm lại.
I do n't think I can join the hike today; I do n't feel up to the physical activity.
Tôi không nghĩ mình có thể tham gia chuyến đi bộ hôm nay; tôi không cảm thấy đủ sức cho hoạt động thể chất.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store