Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to drag away from
[phrase form: drag]
01
kéo ra khỏi, lôi đi khỏi
to forcefully remove someone or something from a particular place or activity
Các ví dụ
The security personnel had to drag the unruly spectator away from the concert venue.
Nhân viên an ninh phải kéo ra khỏi khán giả ngỗ ngược khỏi địa điểm buổi hòa nhạc.
Despite his resistance, they managed to drag the child away from the tempting candy display.
Mặc dù sự kháng cự của anh ấy, họ đã thành công trong việc kéo đi đứa trẻ khỏi màn trình diễn kẹo hấp dẫn.



























