Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to cash up
[phrase form: cash]
01
kiểm tiền, đếm tiền cuối ngày
to count all the money a shop made at the end of the day
Các ví dụ
The cashier will cash up before closing the store.
Nhân viên thu ngân sẽ kiểm tiền trước khi đóng cửa hàng.
Every evening, the manager has to cash up the till.
Mỗi tối, người quản lý phải đếm tiền trong quầy.



























