Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to capitalize on
/kˈæpɪɾəlˌaɪz ˈɑːn/
/kˈapɪtəlˌaɪz ˈɒn/
to capitalize on
[phrase form: capitalize]
01
tận dụng, khai thác
to use a particular situation, resources, or opportunity effectively to gain some benefit
Các ví dụ
She capitalized on her experience to get a better paying job.
Cô ấy tận dụng kinh nghiệm của mình để có được công việc được trả lương cao hơn.
The musician tried to capitalize on the popularity of a viral song by releasing an album.
Nhạc sĩ đã cố gắng tận dụng sự nổi tiếng của một bài hát viral bằng cách phát hành một album.



























