Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Write-up
01
bài viết, bài báo
a written account in a newspaper to review a book, performance, or event
Các ví dụ
The employee received a glowing write-up from their supervisor for their exceptional performance on the project.
Nhân viên đã nhận được một bài viết khen ngợi từ người giám sát của họ vì hiệu suất xuất sắc trong dự án.
The restaurant received a favorable write-up in the local newspaper, praising its innovative cuisine and welcoming atmosphere.
Nhà hàng nhận được bài viết khen ngợi trên tờ báo địa phương, ca ngợi ẩm thực sáng tạo và bầu không khí thân thiện của nó.



























