Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
mechanical pencil
/məˈkænɪkəl ˈpɛnsəl/
/məˈkænɪkəl ˈpɛnsəl/
Mechanical pencil
01
bút chì cơ, bút chì bấm
a pencil with a button on top that can be pushed or turned to get more lead out
Dialect
American
Các ví dụ
She prefers using a mechanical pencil for writing because it never needs sharpening.
Cô ấy thích sử dụng bút chì cơ để viết vì nó không bao giờ cần phải gọt.
The architect used a mechanical pencil to sketch the initial floor plans of the building.
Kiến trúc sư đã sử dụng một bút chì cơ học để phác thảo các bản vẽ mặt bằng ban đầu của tòa nhà.



























