mechanically
me
cha
ˈkæ
nica
nɪk
nik
lly
li
li
British pronunciation
/mɪkˈænɪkli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "mechanically"trong tiếng Anh

mechanically
01

một cách cơ học

in an automatic manner as if by using an engine, opposed to human effort alone
mechanically definition and meaning
example
Các ví dụ
The car door opened mechanically with the press of a button.
Cửa xe mở ra một cách cơ học khi nhấn nút.
The wheat is harvested mechanically using modern combine harvesters.
Lúa mì được thu hoạch một cách cơ giới bằng cách sử dụng máy gặt hiện đại.
02

một cách máy móc, tự động

without much thought, creativity, or emotion
example
Các ví dụ
She mechanically followed the assembly instructions, putting together the furniture without considering alternative methods.
Cô ấy một cách máy móc làm theo hướng dẫn lắp ráp, lắp ráp đồ đạc mà không cân nhắc các phương pháp thay thế.
He mechanically punched in the numbers on the keypad, entering the building without looking up.
Anh ấy một cách máy móc bấm các số trên bàn phím, bước vào tòa nhà mà không ngẩng lên.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store