Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Phablet
Các ví dụ
The phablet combines the features of a smartphone and a tablet, offering users a larger screen for multimedia consumption.
Phablet kết hợp các tính năng của điện thoại thông minh và máy tính bảng, mang đến cho người dùng màn hình lớn hơn để tiêu thụ đa phương tiện.
She opted for a phablet instead of a traditional smartphone for its larger display and enhanced productivity capabilities.
Cô ấy đã chọn một phablet thay vì một điện thoại thông minh truyền thống vì màn hình lớn hơn và khả năng nâng cao năng suất.



























